thị trường Hàn Quốc - các bài viết về thị trường Hàn Quốc, tin tức thị trường Hàn Quốc
-
Lý do khiến gạo Trung An liên tiếp trúng thầu xuất khẩu sang Hàn Quốc
Vượt qua nhiều nhà cung cấp gạo, Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An (Cần Thơ) liên tiếp trúng thầu xuất khẩu gạo vào Hàn Quốc-một những thị trường có tiêu chuẩn khắt khe hàng đầu thế giới. Hàn Quốc cũng là thị trường xuất khẩu tiềm năng với giá xuất khẩu rất tốt.Tháng 07, 14,2023 | 06:30 -
Vì sao số lượng gạo Việt vẫn còn khiêm tốn tại các thị trường cao cấp?
Xuất khẩu gạo trong 7 tháng đầu năm đạt trên 4,2 triệu tấn, tăng hơn 20% so với cùng kỳ, nhưng chỉ tăng 9% về giá trị, điều đó cho thấy xuất khẩu gạo vẫn chưa đạt được mục tiêu "giảm sản lượng nhưng vẫn tăng giá trị".Tháng 08, 18,2022 | 06:55 -
Hiệu quả chuỗi liên kết tiêu thụ thực phẩm an toàn
Với người nông dân, mối quan tâm nhất vẫn luôn là đầu ra cho sản phẩm. Còn đối với người tiêu dùng, an toàn vệ sinh thực phẩm luôn được đặt lên hàng đầu. Vì vậy, khi tham gia vào các mô hình hợp tác, liên kết theo chuỗi, lượng cung và cầu sẽ được giải quyết hiệu quả nhất.Tháng 11, 05,2017 | 06:55
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net