thị trường F&B - các bài viết về thị trường F&B, tin tức thị trường F&B
-
Đằng sau những cú 'bắt trend' nhượng quyền giá rẻ
Khoảng vài ba năm đổ lại đây, thị trường F&B sôi động với nhiều mô hình khởi nghiệp, kinh doanh. Trong đó, với ngành hàng trà sữa cà phê, không ít thương hiệu theo xu hướng chuyên phục vụ giới trẻ đã xuất hiện, kéo theo làn sóng nhượng quyền khắp nơi.Tháng 10, 27,2023 | 06:34 -
KIDO Group tham vọng dẫn đầu thị trường thực phẩm và đồ uống với thương hiệu Chuk Chuk tại Việt Nam
KIDO Group đặt mục tiêu phát triển Chuk Chuk trở thành thương hiệu quốc gia dẫn đầu thị trường F&B, đồng thời, sẽ phát triển thành công chuỗi nhượng quyền thương hiệu theo chuẩn quốc tế với hệ thống 1.000 cửa hàng trên toàn quốc cho đến hết năm 2025.Tháng 06, 07,2021 | 03:00 -
COVID-19 tác động thế nào lên thị trường F&B?
Rất nhiều khó khăn dồn dập như vậy và theo sự dự đoán của các chuyên gia kinh tế năm Con Trâu vẫn tiếp tục là năm khó khăn & thách thức trong việc phục hồi & phát triển kinh tế. Vậy chúng ta cần làm gì để vượt qua năm 2021?Tháng 02, 02,2021 | 06:55
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net