thị phần xuất khẩu - các bài viết về thị phần xuất khẩu, tin tức thị phần xuất khẩu
-
Các đối thủ châu Á đang 'gặm nhấm' thị phần xuất khẩu sang Mỹ của Trung Quốc
Một báo cáo gần đây cho thấy, Trung Quốc đã mất nhiều hơn thị phần nhập khẩu của Mỹ từ 14 quốc gia và khu vực có chi phí thấp (LCC/ low-cost countries and regions) ở châu Á vào năm ngoái, khi các công ty tiếp tục chuyển hoạt động sản xuất ra khỏi nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.Tháng 05, 19,2023 | 06:45 -
Dệt may Việt Nam đối diện với 'ngưỡng trưởng thành' khi xuất hàng sang EU
Sau khi ký Hiệp định EVFTA, hiện Việt Nam chỉ còn được hưởng chế độ ưu đãi thuế GSP ở mức tiêu chuẩn 9,6% và phải chờ 7 năm sau để về 0% theo hiệp định. Từ nay đến đó, dệt may Việt Nam phải đối diện với “ngưỡng trưởng thành” hạn chế việc mở rộng thị phần xuất khẩu vào Liên minh EU.Tháng 06, 04,2021 | 03:57
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net