tăng trưởng kinh tế thế giới - các bài viết về tăng trưởng kinh tế thế giới, tin tức tăng trưởng kinh tế thế giới
-
Thế giới sẽ có khủng hoảng kinh tế trong năm 2023?
Trong năm 2022, chúng ta đã chứng kiến cuộc chiến ở Ukraine, tình trạng thiếu năng lượng ở châu Âu, chính sách bảo hộ mậu dịch trên toàn thế giới. Nợ chính phủ tăng nhanh ở các nước đang phát triển, lạm phát tăng nhanh và tăng trưởng kinh tế chậm ở hầu hết các nước.Tháng 01, 08,2023 | 08:02 -
Kinh tế toàn cầu có thể 'bốc hơi' hơn 1 nghìn tỷ USD nếu COVID-19 trở thành đại dịch toàn cầu
Các nhà phân tích trên thế giới đang gấp rút đánh giá tác động do sự bùng phát của COVID-19. Trong số đó, Oxford Economics tin rằng nếu virus trở thành đại dịch có thể 'quét sạch' 1,1 nghìn tỷ USD khỏi nền kinh tế thế giới.Tháng 02, 26,2020 | 01:52 -
Tại sao kinh tế thế giới cần Trung Quốc để thúc đẩy tăng trưởng?
Theo tác giả David Brown viết trên South China Morning Post, mối lo ngại đang gia tăng trên khắp thế giới khi tăng trưởng kinh tế chậm lại, và chỉ có duy nhất Bắc Kinh, chứ không phải Anh, Nhật, EU hay thậm chí là Mỹ hiện đang có vị thế giúp tăng trưởng kinh tế thế giới tăng trưởng trở lại.Tháng 12, 26,2018 | 04:13
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net