tăng trưởng chậm - các bài viết về tăng trưởng chậm, tin tức tăng trưởng chậm
-
Nền kinh tế toàn cầu vẫn đối mặt với một núi rủi ro
Mối đe dọa về một cuộc khủng hoảng nợ chưa từng có của Mỹ được giảm nhẹ, nền kinh tế toàn cầu dường như đã tránh được một cú sốc lớn. Tuy nhiên, phía trước vẫn còn nhiều đám mây đen u ám đe dọa viễn cảnh của kinh tế toàn cầu, theo CNN.Tháng 06, 02,2023 | 06:45 -
Cổ phiếu Alibaba lao dốc gần 11% sau cảnh báo về tốc độ tăng trưởng chậm
Cổ phiếu của Alibaba giảm mạnh tại Hong Kong vào thứ Sáu, sau khi gã khổng lồ thương mại điện tử cảnh báo về tốc độ tăng trưởng chậm hơn trong năm nay trong bối cảnh nền kinh tế Trung Quốc suy yếu và khi Bắc Kinh siết chặt hoạt động của các công ty công nghệ trong nước.Tháng 11, 20,2021 | 06:52 -
Chuyên gia: Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm lại, nhưng điều tồi tệ nhất còn chưa đến
Bắc Kinh được xem là đã áp dụng nhiều biện pháp hỗ trợ mới khi cả khu vực sản xuất lẫn dịch vụ ở Trung Quốc đều có dấu hiệu tăng trưởng chậm lại. Tuy nhiên, các chuyên gia cảnh báo điều tồi tệ nhất sẽ diễn ra vào năm tới khi các đơn hàng xuất khẩu có khả năng sụt giảm.Tháng 11, 01,2018 | 09:09
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800200 | 85,000200 |
SJC Hà Nội | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net