sông Đồng Nai - các bài viết về sông Đồng Nai, tin tức sông Đồng Nai
-
'Khai tử' KCN Biên Hòa 1, KCN lâu đời nhất Việt Nam, vào năm 2021?
Đó là khẳng định của ông Phạm Việt Phương, Chánh văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai về lộ trình di dời, chuyển đổi KCN Biên Hòa 1, KCN lâu đời nhất Việt Nam, thành khu đô thị, thương mại…Tháng 03, 01,2020 | 02:23 -
Đầu tư 1.300 tỉ xây dựng đường ven sông Đồng Nai
UBND tỉnh Đồng Nai vừa ký ban hành Quyết định số 18/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị dự án xây dựng công viên và kè sông Đồng Nai, TP.Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu).Tháng 02, 04,2020 | 07:17 -
Hơn 600 tỷ đồng đầu tư xây dựng công viên và kè sông Đồng Nai
Công trình xây dựng công viên và kè sông Đồng Nai do UBND TP. Biên Hòa làm chủ đầu tư với tổng mức đầu tư 614 tỷ đồng. Công trình có thời gian thực hiện tối đa là 5 năm kể từ khi bố trí vốn thực hiện dự án.Tháng 01, 09,2020 | 10:15
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000100 | 85,300200 |
SJC Hà Nội | 83,000100 | 85,300200 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,200200 | 85,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,050100 | 84,90050 |
Mi Hồng | 83,200200 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net