Quy hoạch điện VII hiệu chỉnh - các bài viết về Quy hoạch điện VII hiệu chỉnh, tin tức Quy hoạch điện VII hiệu chỉnh
-
Quy hoạch điện VII điều chỉnh: Tổng công suất nguồn điện truyền thống chậm tiến độ hơn 7.000MW
Theo ông Hoàng Tiến Dũng - Cục trưởng Cục điện lực và NLTT, trong giai đoạn 2016-2020 khối lượng xây dựng nguồn điện truyền hệ thống chỉ đạt khoảng 60% so với khối lượng quy hoạch, với tổng công suất nguồn điện truyền thống chậm tiến độ hơn 7.000MW so với quy mô công suất trong quy hoạch điện VII điều chỉnh.Tháng 07, 09,2020 | 05:15
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net