POM - các bài viết về POM, tin tức POM
-
Sản xuất thép thành phẩm 11 tháng giảm 11%
Lũy kế 11 tháng đầu năm 2022, sản xuất thép thành phẩm đạt hơn 27,1 triệu tấn, giảm 11,3% so với cùng kỳ năm ngoái. Bán hàng thép thành phẩm đạt 25,1 triệu tấn, giảm 6,8%.Tháng 12, 20,2022 | 03:51 -
Thép Pomina lãi tăng mạnh nửa đầu năm
CTCP Thép Pomina (mã chứng khoán: POM) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất 6 tháng đầu năm.Tháng 08, 28,2018 | 06:53 -
Đại gia thép Pomina nói gì về 100 bánh cocaine trong container phế liệu?
Công ty CP Thép Pomina 2 khẳng định không nhập hàng cấm. Công ty đang tích cực phối hợp với chủ hàng và các cơ quan chức năng làm rõ vấn đề này.Tháng 07, 26,2018 | 11:57 -
Kinh doanh èo uột, cổ đông Tôn Hoa Sen "mất" 3.000 tỷ chỉ trong vài tháng
Giá cổ phiếu HSG tiếp tục giảm sâu với kết quả kinh doanh kém khả quan vừa công bố.Tháng 10, 27,2017 | 04:47 -
Quảng cáo ở giải Ngoại hạng Anh, lợi nhuận Thép Nam Kim tăng kỷ lục
Thị trường diễn biến tích cực cùng chiến lược kinh doanh hợp lý giúp Thép Nam Kim trải qua năm 9 tháng đầu năm 2017 kinh doanh khả quan.Tháng 10, 27,2017 | 07:08
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net