nhà ở xã hội tphcm - các bài viết về nhà ở xã hội tphcm, tin tức nhà ở xã hội tphcm
-
Vì sao nhiều dự án nhà ở xã hội ở TP.HCM chưa thể khởi công?
Dù nhu cầu rất lớn, song nhiều dự án nhà ở xã hội ở TP.HCM vẫn chưa thể khởi công theo kế hoạch, thậm chí có dự án để không cả thập kỷ. Nguyên nhân chính là do những vướng mắc về pháp lý dự án.Tháng 02, 12,2023 | 09:04 -
Năm 2022, TP.HCM chỉ có 1 dự án nhà ở xã hội hoàn thành
Dù khởi công đến 5 dự án nhà ở xã hội trong năm 2022 và đang thi công 9 dự án. Nhưng đến nay, Sở Xây dựng TP.HCM cho biết, thành phố chỉ mới có 1 dự án hoàn thành và đưa vào sử dụng.Tháng 12, 25,2022 | 11:01 -
TP.HCM sẽ rút ngắn thủ tục để doanh nghiệp ‘thần tốc’ làm nhà ở xã hội
“TP.HCM kích hoạt chương trình nhà ở xã hội, nhà ở chung cư cũ, rút ngắn thời gian thủ tục hành chính xuống dưới 3 tháng để doanh nghiệp tham gia xây dựng, qua đó giải quyết nhu cầu cấp thiết nhà ở cho người dân, người lao động”, Phó Chủ tịch UBND TP.HCM Lê Hòa Bình thông tin.Tháng 10, 20,2021 | 05:43
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net