nhà ở xã hội tại TP.HCM - các bài viết về nhà ở xã hội tại TP.HCM, tin tức nhà ở xã hội tại TP.HCM
-
Bất động sản bế tắc và lời hứa giải cứu của lãnh đạo TP.HCM - Bài 2: Bế tắc nhà ở xã hội
Theo khảo sát của Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM, toàn thành phố hiện có đến 81.000 hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhà ở xã hội trong giai đoạn 2016-2020. Tuy nhiên, lại chỉ có 5 dự án đang triển khai với 4.758 căn hộ. Hiện, đang có những dự án cũng chờ giải cứu.Tháng 05, 26,2021 | 07:00 -
Bài toán nào cho nhà ở xã hội tại TP.HCM?
Theo đại diện Sở Xây dựng TP.HCM, trong 5 năm tới, TP.HCM sẽ đa dạng hóa các phương thức đầu tư xây dựng NƠXH. Trong đó, ưu tiên sử dụng vốn ngân sách để xây dựng. Đồng thời, rà soát, sử dụng phần diện tích 20% quỹ đất trong các dự án nhà ở thương mại trên 10ha để đầu tư cho NƠXH.Tháng 01, 10,2021 | 08:35 -
[Góc nhìn chuyên gia] Để các dự án nhà ở xã hội có cơ hội phát triển
Theo TS. Lê Bá Chí Nhân, để các dự án nhà ở xã hội có cơ hội phát triển trong thời gian tới, chúng ta cần bắt đầu từ việc rà soát quy hoạch, tiếp theo là xác định dòng tiền rõ ràng và bước thứ ba là giải quyết thủ tục hành chính nhanh chóng.Tháng 04, 27,2020 | 07:40
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net