nhà ở thực - các bài viết về nhà ở thực, tin tức nhà ở thực
-
Những yếu tố quan trọng cần lưu ý khi mua nhà ở thực
Ngoài giá nhà thì vị trí dự án, chủ đầu tư uy tín, pháp lý dự án, chính sách bán hàng, hỗ trợ vay ngân hàng mức lãi suất thấp là những lưu ý khi người dân có nhu cầu mua nhà ở thực.Tháng 03, 02,2023 | 07:47 -
Người dân ngộp thở với lãi suất mua nhà
Với mức lãi suất vay mua nhà từ 13,5 tới 15%/năm, người dân mua nhà ở thực đang ngộp thở trong việc phải gồng trả lãi suất hàng tháng cho khoản vay mua nhà của mình.Tháng 02, 21,2023 | 11:26 -
Phú Đông Group năm 2022: Những dấu ấn trong hành trình kiến tạo tổ ấm cho người trẻ
Với chiến lược xuyên suốt là dành nguồn lực phát triển căn hộ cho người mua nhà ở thực, đặc biệt là người trẻ, Phú Đông Group đã có một năm đầy nỗ lực để đối mặt với những thách thức từ thị trường.Tháng 01, 02,2023 | 11:59 -
Bán bất động sản cho người mua để ở: Mơ ước của chủ đầu tư!
Bán dự án cho người mua có nhu cầu ở thật, tỷ lệ “sáng đèn” cao khi công trình đưa vào sử dụng là mơ ước của nhiều chủ đầu tư bất động sản. Còn với người mua, dự án có càng nhiều người mua để ở càng có nhiều lợi thế và sinh lời vượt trội.Tháng 08, 08,2021 | 07:44
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,400200 | 83,900200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net