Nhà máy điện khí LNG Chân Mây - các bài viết về Nhà máy điện khí LNG Chân Mây, tin tức Nhà máy điện khí LNG Chân Mây
-
Nông sâu năng lực nhà đầu tư đề xuất siêu dự án LNG Chân Mây 6 tỷ USD
Để được chấp thuận đầu tư dự án LNG Chân Mây, nhóm Wealth Power Group cùng đối tác Mỹ sẽ còn rất nhiều việc phải làm, một trong số đó là phải chứng minh được năng lực tài chính.Tháng 11, 11,2020 | 07:00 -
Sắp triển khai nhà máy điện khí 4.000MW tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Dự kiến, khi đi vào hoạt động, hàng năm nhà máy điện khí này sẽ cung cấp sản lượng điện trung bình 24 - 25 tỷ kWh.Tháng 11, 09,2020 | 03:01 -
Nhà máy điện khí LNG Chân Mây hơn 6 tỷ USD sẽ khởi công vào quý I/2021 tại Thừa Thiên Huế
Với tổng mức đầu tư ước tính 6 tỷ USD, dự án Nhà máy điện khí LNG Chân Mây có công suất 4.000MW dự kiến sẽ khởi công xây dựng vào quý I/2021 và đóng điện thương mại giai đoạn 1 vào năm 2024.Tháng 07, 25,2020 | 11:04
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net