ngân hàng lên sàn chứng khoán - các bài viết về ngân hàng lên sàn chứng khoán, tin tức ngân hàng lên sàn chứng khoán
-
Những ngân hàng lỡ hẹn lên sàn
Thủ tướng yêu cầu đến hết năm 2020 toàn bộ ngân hàng phải niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán. Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại vẫn có những nhà băng chưa thực hiện, thậm chí là chưa có kế hoạch cụ thể cho quá trình niêm yết.Tháng 01, 19,2021 | 07:00 -
'Cho' các ngân hàng hai năm để lên sàn chứng khoán
100% các ngân hàng thương mại cổ phần phải niêm yết, đăng ký giao dịch trên thị trường chính thức HoSE, HNX, UpCOM chậm nhất vào cuối năm sau.Tháng 03, 06,2019 | 05:00 -
Vì sao nhiều ngân hàng chưa lên sàn?
Trong khi không ít nhà băng đã xây dựng kế hoạch sớm đưa cổ phiếu niêm yết trên sàn chính thức hoặc giao dịch trên thị trường UPCoM, thì nhiều ngân hàng vẫn chưa có động tĩnh gì.Tháng 05, 13,2018 | 07:12 -
Ngân hàng chạy đua niêm yết để đón dòng vốn ngoại
Nếu như trước đây nhiều ngân hàng trì hoãn việc niêm yết cổ phiếu do thị trường chứng khoán không mấy thuận lợi, thì nay kế hoạch này đã được ưu tiên triển khai khi thị trường đang trong đà tích cực.Tháng 04, 12,2018 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net