mở rộng thị trường - các bài viết về mở rộng thị trường, tin tức mở rộng thị trường
-
KIDO Group muốn mở rộng thị trường sang nước ngoài với mục tiêu doanh thu 14.000 tỷ đồng cho năm 2022
Năm 2022, KIDO Group sẽ tập trung phát triển và mở rộng ngành hàng khô & lạnh; cũng như các sản phẩm, ngành hàng mới trong mảng thực phẩm thiết yếu. Đặc biệt, mở rộng chuỗi F&B trên toàn quốc, hướng đến mở rộng sang thị trường nước ngoài, với mục tiêu doanh thu là 14.000 tỷ đồng, lãi trước thuế 900 tỷ đồng.Tháng 03, 24,2022 | 12:58 -
Việt Nam đầu tư ra nước ngoài tăng hơn 74%, vốn 'rót' vào Mỹ đứng số 1
Trong 8 tháng năm 2021, tổng vốn đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài cấp mới và tăng thêm đạt 575 triệu USD, tăng gần 74,1% so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 08, 27,2021 | 09:51 -
Startup muốn xuất ngoại trước tiên phải trụ vững tại sân nhà
Khi đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận, mô hình kinh doanh có tiềm năng mở rộng với một lộ trình phù hợp thì startup mới có thể tính đến chuyện mở rộng sang thị trường nước ngoài.Tháng 10, 27,2018 | 10:05
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net