miễn nhiệm Lê Minh Hưng - các bài viết về miễn nhiệm Lê Minh Hưng, tin tức miễn nhiệm Lê Minh Hưng
-
Quốc hội miễn nhiệm Thống đốc Lê Minh Hưng và Bộ trưởng Chu Ngọc Anh
Nghị quyết phê chuẩn việc miễn nhiệm chức vụ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Lê Minh Hưng và Bộ trưởng KH&CN Chu Ngọc Anh đã được Quốc hội thông qua với tỷ lệ 458/458 đại biểu tham gia biểu quyết tán thành (chiếm 95,02% tổng số đại biểu Quốc hội).Tháng 11, 11,2020 | 04:30 -
Quốc hội miễn nhiệm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Lê Minh Hưng
Quốc hội sẽ tiến hành phê chuẩn việc miễn nhiệm chức vụ: Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ đối với ông Chu Ngọc Anh, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với ông Lê Minh Hưng.Tháng 11, 09,2020 | 07:00 -
Kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa XIV sẽ miễn nhiệm Thống đốc Lê Minh Hưng
Quốc hội sẽ tiến hành phê chuẩn việc miễn nhiệm Thống đốc NHNN Việt Nam Lê Minh Hưng được Bộ Chính trị điều động, phân công giữ chức Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.Tháng 10, 20,2020 | 08:45
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net