metro số 1 lùi thời gian hoàn thành - các bài viết về metro số 1 lùi thời gian hoàn thành, tin tức metro số 1 lùi thời gian hoàn thành
-
TP.HCM đưa ra nhiều lý do chậm khai thác tuyến Metro số 1
Toàn tuyến Metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) đến nay đạt khối lượng 87,5%, dự kiến đến cuối năm đạt khoảng 91%. Theo kế hoạch, đến quý IV/2021, dự án sẽ đi vào hoàn thiện và khai thác thương mại năm 2022 tuy nhiên, TP.HCM đưa ra nhiều lý do ảnh hưởng trực tiếp.Tháng 10, 28,2021 | 06:25 -
Lên kế hoạch khôi phục thi công tuyến Metro số 1
Sau một thời gian phải tạm ngưng các công việc ở văn phòng để thực hiện các biện pháp chống dịch COVID-19, Tư vấn chung NJPT đã có thể thực hiện lại các dịch vụ cho tuyến Metro số 1.Tháng 09, 16,2021 | 11:28 -
Tuyến Metro số 1 không thể về đích đúng tiến độ vì dịch bệnh
Dịch bệnh diễn biến phức tạp tại TP.HCM khiến việc huy động nhân sự khó khăn ảnh hưởng đến các gói thầu thi công, thiết bị tuyến Metro Số 1. Do đó, dự án phải lùi thời gian hoàn thành đến cuối năm 2023 hoặc đầu năm 2024, thay vì kế hoạch khai thác cuối năm nay.Tháng 09, 08,2021 | 05:40
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net