lợi nhuận ngân hàng 2022 - các bài viết về lợi nhuận ngân hàng 2022, tin tức lợi nhuận ngân hàng 2022

  • Trái chiều kết quả kinh doanh 'Big 4' ngân hàng

    Trái chiều kết quả kinh doanh 'Big 4' ngân hàng

    Trong khi Vietcombank và BIDV giảm mạnh trích lập dự phòng để có kết quả lợi nhuận ấn tượng thì VietinBank lại tăng mạnh trích lập dự phòng khiến lợi nhuận phần nào tăng trưởng khiêm tốn hơn.
    Tháng 02, 01,2023 | 07:00
  • Thấy gì từ 'bức tranh' lợi nhuận ngân hàng?

    Thấy gì từ 'bức tranh' lợi nhuận ngân hàng?

    Dù lợi nhuận ngành ngân hàng năm 2022 đang đứng trước nhiều thách thức khi lãi suất huy động tăng nhanh, tín dụng chậm lại, nợ xấu nội bảng có xu hướng nở ra nhưng đến thời điểm hiện tại, “bức tranh” toàn ngành đã có thêm một vài điểm sáng.
    Tháng 01, 15,2023 | 11:18
  • ACB hoàn thành 90% kế hoạch lợi nhuận năm sau 9 tháng

    ACB hoàn thành 90% kế hoạch lợi nhuận năm sau 9 tháng

    ACB báo lãi quý III/2022 đạt 6.032 tỷ đồng; luỹ kế 9 tháng lợi nhuận trước thuế đạt 13.503 tỷ đồng, tăng 50% so với cùng kỳ 2021, tương đương gần 90% kế hoạch năm.
    Tháng 10, 24,2022 | 08:03
  • Nhiều ngân hàng kỳ vọng lãi lớn

    Nhiều ngân hàng kỳ vọng lãi lớn

    Sau năm 2021 khá tích cực, nhiều ngân hàng tiếp tục đặt kế hoạch kinh tham vọng trong năm nay, với tốc độ tăng trưởng lợi nhuận từ 19-22%, có đơn vị tới hơn 30%.
    Tháng 03, 21,2022 | 07:00
  • VNDirect: NIM ngân hàng có thể suy giảm trong năm 2022

    VNDirect: NIM ngân hàng có thể suy giảm trong năm 2022

    Nhóm phân tích VNDirect đánh giá việc cải thiện NIM sẽ chậm lại, thậm chí giảm vào năm 2022 do các ngân hàng đã được yêu cầu thực hiện nghiêm túc việc hạ lãi suất cho vay để hỗ trợ khách hàng.
    Tháng 12, 09,2021 | 07:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank