Lê Duy Minh - các bài viết về Lê Duy Minh, tin tức Lê Duy Minh
-
Ông Lê Duy Minh làm Giám đốc Sở Tài chính TP.HCM
Ngày 5/12, ông Lê Duy Minh cục trưởng Cục Thuế TP.HCM chính thức được Chủ tịch UBND TP.HCM Phan Văn Mãi trao quyết định làm giám đốc Sở Tài chính. Thời gian giữ chức vụ là 5 năm kể từ ngày 11/11/2022. Nhiệm vụ của ông Duy sẽ giải quyết được các việc còn tồn đọng mà Sở Tài chính TP.HCM đang gặp phải.Tháng 12, 05,2022 | 04:39 -
Ông Lê Duy Minh giữ chức Giám đốc Sở Tài chính TP.HCM
Trước khi nhận nhiệm vụ mới tại Sở Tài chính TP.HCM, ông Lê Duy Minh là Cục trưởng Cục Thuế TP.HCM từ tháng 1/2020 đến ngày 11/11/2022.Tháng 11, 24,2022 | 07:03 -
Đại gia thứ hai vừa bỏ cọc đấu giá Thủ Thiêm là ai?
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và Thương mại Bình Minh - doanh nghiệp vừa xin bỏ cọc đấu giá Thủ Thiêm nằm trong hệ sinh thái của một tập đoàn tư nhân hàng đầu có trụ sở tại Hà Nội.Tháng 02, 08,2022 | 07:18
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net