lãi suất tiền gửi ngân hàng - các bài viết về lãi suất tiền gửi ngân hàng, tin tức lãi suất tiền gửi ngân hàng
-
Tốc độ tăng tiền gửi doanh nghiệp dần bỏ xa khu vực dân cư
Theo số liệu của NHNN, tiền gửi của các tổ chức kinh tế đạt hơn 5,03 triệu tỷ đồng, tăng 3,26% so với cuối năm trước, trong khi tiền gửi của dân cư đạt hơn 5,27 triệu tỷ đồng, chỉ tăng 2,6%. Đây là lần đầu trong 5 năm qua, tăng trưởng tiền gửi của doanh nghiệp vượt dân cư.Tháng 07, 25,2021 | 08:45 -
Lãi suất tiền gửi ngân hàng cả tháng nay hầu như không biến động, vì sao?
Nhiều ngân hàng thương mại cho rằng thị trường tín dụng đang bị "nghẽn cổ chai", do nhu cầu vay vốn của nền kinh tế tăng mạnh, nhưng tăng trưởng tín dụng của các ngân hàng không những được giao chỉ tiêu hằng năm mà còn bị kiểm soát quý.Tháng 04, 25,2021 | 07:45 -
Tăng lãi suất huy động để tránh đầu cơ vào USD
Lãi suất huy động của nhiều ngân hàng đột ngột tăng trở lại sau một thời gian dài ổn định. Việc lãi suất huy động tăng làm dấy lên sự lo lắng, song các chuyên gia khẳng định không có áp lực tăng lãi suất cho vay ở thời điểm cuối năm.Tháng 09, 04,2018 | 10:01
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net