lãi suất qua đêm - các bài viết về lãi suất qua đêm, tin tức lãi suất qua đêm
-
Nguồn tiền lớn đã đi đâu?
Tháng 7 là cao điểm nguồn vốn trong hệ thống ngân hàng được thả ra, theo cân đối đáo hạn của tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. Nhưng hai tuần gần đây, những dòng chảy liên quan có những biểu hiện hoàn toàn mới của "sự vắng mặt" dòng tiền lớn.Tháng 07, 26,2018 | 10:52 -
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng tăng
Đó là thông tin được Ngân hàng Nhà nước VN công bố ngày 16.7. Theo đó, lãi suất tiền đồng (VND) và USD trên thị trường liên ngân hàng đều tăng.Tháng 07, 17,2018 | 08:00 -
Kho bạc Nhà nước gửi tiền tại nhà băng làm khó chính sách tiền tệ
Việc Kho bạc Nhà nước dùng tiền thu được từ nguồn phát hành trái phiếu chính phủ để gửi tại các nhà băng đang làm cho công cụ của chính sách tiền tệ bị “vô hiệu” đối với một bộ phận vốn trong nền kinh tế.Tháng 07, 25,2017 | 12:02 -
Lãi suất qua đêm dưới 1%/năm, NHNN hút tiền về
NHNN đã sử dụng trở lại công cụ tín phiếu lần đầu tiên sau 4 tháng với 37.000 tỷ đồng được phát hành. Lãi suất liên ngân hàng, lãi suất tín phiếu, trái phiếu đều giảm sâu. Đây cũng là tuần thứ 2 sau khi NHNN quyết định giảm lãi suất điều hành.Tháng 07, 25,2017 | 09:54
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net