khu vực FDI - các bài viết về khu vực FDI, tin tức khu vực FDI
-
Xuất khẩu của khu vực FDI vẫn chiếm ưu thế và sẽ khả quan dịp cuối năm
Xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước đạt 8,43 tỉ USD trong tháng 8 năm 2023 (tăng 8,7% so với tháng trước), trong khi xuất khẩu của khu vực FDI, bao gồm cả dầu thô, đạt 23,94 tỉ USD (tăng 7,3%).Tháng 09, 10,2023 | 07:58 -
[CAFÉ cuối tuần] Tăng lực từ FDI
Nhiều chuyên gia cho rằng, nếu Bộ KH&ĐT “bắt mạch” được các giải pháp thúc đẩy sự phát triển của khu vực đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), sẽ đóng góp lớn cho tăng trưởng kinh tế cả nước trong năm 2019.Tháng 04, 06,2019 | 07:32 -
Nhiều tuyến phí cầu đường còn cao hơn chi phí xăng dầu
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố ấn phẩm "Đánh giá kinh tế Việt Nam thường niên 2017 với chủ đề "Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp".Tháng 03, 25,2018 | 12:06
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,5001,000 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net