hội thảo “Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2018 và đến năm 2020” - các bài viết về hội thảo “Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2018 và đến năm 2020”, tin tức hội thảo “Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2018 và đến năm 2020”
-
Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng đối thoại với doanh nghiệp về triển vọng kinh tế Việt Nam
Hôm nay 15/5, được sự bảo trợ và ủng hộ của Bộ KH&ĐT và Hiệp hội Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, Tạp chí Nhà Đầu tư phối hợp với Công ty Kiểm toán quốc tế KPMG Việt Nam tổ chức Hội thảo “Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2018 và đến năm 2020”.Tháng 05, 15,2018 | 08:45 -
Đâu là động lực mới cho tăng trưởng kinh tế Việt Nam?
Trong khi những thách thức đối với nền kinh tế vẫn còn tồn tại, có nguy cơ đang đe dọa triển vọng kinh tế năm 2018 và những năm tiếp theo thì việc tìm kiếm những động lực tăng trưởng mới để nền kinh tế đạt được mục tiêu như kỳ vọng là cần thiết tại thời điểm này.Tháng 05, 14,2018 | 01:36 -
Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư đối thoại với doanh nghiệp
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng dự kiến sẽ trình bày về tình hình và triển vọng kinh tế Viêt Nam cũng như trực tiếp hỏi – đáp tại hội thảo “Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2018 và đến năm 2020” diễn ra vào ngày 15/5/2018 tới.Tháng 05, 14,2018 | 12:04
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net