hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư - các bài viết về hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư, tin tức hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
-
Hàn Quốc tài trợ cho Việt Nam triển khai Dự án nâng cấp Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
Dự án "Nâng cấp và phát triển hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư" sử dụng viện trợ không hoàn lại của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Hàn Quốc (KOICA) do Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan thực hiện. Dự kiến dự án sẽ chính thức vận hành vào năm 2021.Tháng 03, 28,2019 | 03:54 -
Hàn Quốc tài trợ Việt Nam 5,5 triệu USD nâng cấp hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
Chiều 3/5, tại trụ sở của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã diễn ra Lễ ký Biên bản thảo luận giữa Bộ Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức KOICA về Dự án “Nâng cấp, phát triển hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư”.Tháng 05, 04,2018 | 08:57
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,800200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net