hạ tầng cảng biển - các bài viết về hạ tầng cảng biển, tin tức hạ tầng cảng biển
-
Phú Yên 'bứt phá' tăng trưởng kinh tế
Năm 2023, Phú Yên có mức tăng trưởng kinh tế ấn tượng. Việc điều chỉnh mục tiêu phát triển của Khu kinh tế Nam Phú Yên kỳ vọng sẽ tạo động lực để chuyển dịch rõ rệt cơ cấu kinh tế của tỉnh, thu hút các nguồn lực đầu tư vào địa phương.Tháng 02, 08,2024 | 07:00 -
Đồng bằng sông Cửu Long thiếu kho lạnh bảo quản nông, thủy sản
Là vùng dẫn đầu cả nước về sản xuất nông nghiệp nhưng vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang rất thiếu chuỗi cung ứng lạnh bảo quản nông sản, tỷ lệ tổn thất nông, thủy sản sau thu hoạch đang ở mức rất cao, đây là một điểm nghẽn trong phát triển thế mạnh nông nghiệp của vùng.Tháng 07, 26,2022 | 08:45 -
Đề xuất miễn, giảm phí sử dụng hạ tầng cảng biển đối với hàng đi bằng đường thủy
Bộ GTVT đề xuất các địa phương xem xét miễn, giảm phí sử dụng kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu cảng biển đối với hàng quá cảnh, chuyển khẩu được vận chuyển bằng đường thủy nội địa.Tháng 03, 28,2022 | 11:48
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net