gói hỗ trợ lần 2 - các bài viết về gói hỗ trợ lần 2, tin tức gói hỗ trợ lần 2
-
'Vaccine' nào cho nền kinh tế? - Bài cuối: Chính phủ muốn biết doanh nghiệp, người dân đang cần gì để hỗ trợ
"Sẽ không có bất cứ định lượng hay giới hạn thời gian cho "gói" hỗ trợ lần này vì nó phụ thuộc vào việc các địa phương, người dân, DN ở địa phương đó cần gì thì Chính phủ sẽ hỗ trợ theo cách đó", ông Nguyễn Đức Kiên, Tổ trưởng Tổ tư vấn kinh tế của Thủ tướng cho biết.Tháng 06, 24,2021 | 09:27 -
Việt Nam cần một gói hỗ trợ 93.000 tỷ cho năm 2021
TS. Cấn Văn Lực và Nhóm tác giả Viện Đào tạo và Nghiên cứu BIDV đề xuất Chính phủ nên sớm xem xét ban hành các gói hỗ trợ bổ sung với quy mô khoảng 93 nghìn tỷ đồng (tương đương 1,48% GDP năm 2020) để hỗ trợ người dân và doanh nghiệp vào năm 2021.Tháng 03, 26,2021 | 06:39 -
Gói hỗ trợ lần 2 của Chính phủ: Doanh nghiệp cần gì?
Đây là vấn đề được đặt ra xuyên suốt tại hội thảo "Chính sách vượt qua tác động của COVID-19 để phục hồi và phát triển kinh tế" được Đại học Kinh tế Quốc (ĐH KTQD) dân tổ chức sáng 15/10/2020.Tháng 10, 15,2020 | 11:18
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net