GlobalGAP - các bài viết về GlobalGAP, tin tức GlobalGAP
-
Thực phẩm nông nghiệp hữu cơ: 'Vàng thau lẫn lộn'
Xu hướng tiêu dùng toàn cầu đang chuyển từ "ăn no" sang "ăn ngon, ăn nên thuốc", nhu cầu sản phẩm hữu cơ (Organics) đang lớn lên từng ngày nhất là trong bối cảnh hậu COVID-19. Tuy nhiên, do thực phẩm hữu cơ trên thị trường “vàng thau lẫn lộn” người tiêu dùng vẫn còn e ngại sử dụng thực phẩm được gắn nhãn Organics.Tháng 09, 30,2022 | 03:53 -
Để rau quả Việt Nam thâm nhập thị trường EU
EU là một trong những thị trường tiềm năng đối với rau củ quả tươi của Việt Nam. Tuy nhiên đây lại là thị trường khó tính, để có thể phát triển và duy trì tốt hoạt động xuất khẩu ở thị trường EU, ngoài vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm, kiểm dịch, các sản phẩm phải đạt chuẩn HACCP hay GlobalGAP.Tháng 10, 10,2017 | 11:46 -
'Đột nhập' siêu dự án rau sạch ngàn tỷ của Vingroup
Dự án nhà kính VinEco Tam Đảo (Vĩnh Phúc) do Công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển nông nghiệp VinEco - thành viên thuộc Tập đoàn Vingroup được hình thành từ năm 2015. Hiện, dự án này đã cung cấp toàn bộ rau sạch cho các hệ thống Vinmart ở miền Bắc.Tháng 08, 22,2017 | 07:00
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net