giảm thuế xăng dầu - các bài viết về giảm thuế xăng dầu, tin tức giảm thuế xăng dầu
-
Thuế nhập khẩu xăng giảm gần một nửa
Bộ Tài chính vừa có công văn 6801 gửi Bộ Công thương về thuế nhập khẩu bình quân áp dụng trong công thức tính giá cơ sở. Theo đó, thuế nhập khẩu xăng giảm từ 10% xuống 5,62%.Tháng 07, 06,2023 | 12:55 -
Cần giảm thuế, phí 'cứu' giá xăng dầu trước áp lực lạm phát
Thuế, phí chiếm khoảng 35% giá bán mỗi lít xăng, dầu. Để hạn chế lạm phát, ổn định nền kinh tế, cần tính toán, cân nhắc tiếp tục giảm thuế, phí với xăng, dầu như các nước trên thế giới đã làm.Tháng 09, 09,2022 | 07:28 -
Giảm thuế xăng dầu là biện pháp tốt nhất để chống lạm phát và hồi phục kinh tế
Sau khi gia tăng liên tục trong gần một năm qua, lạm phát đã và đang trở thành mối lo hàng đầu, đe dọa sự hồi phục của các nền kinh tế trên thế giới sau đại dịch COVID-19.Tháng 06, 12,2022 | 08:42 -
Bộ Tài chính đề xuất giảm thuế môi trường 2.000 đồng/lít đối với xăng
Bộ Tài chính đề xuất giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng là 2.000 đồng/lít, áp dụng từ ngày 1/4/2022 đến hết ngày 31/12/2022.Tháng 03, 11,2022 | 08:14
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net