FDI 5 tháng - các bài viết về FDI 5 tháng, tin tức FDI 5 tháng
-
Vốn FDI 5 tháng đã cải thiện, nhưng Việt Nam vẫn cần nhanh chóng hành động
Dù dòng vốn đầu tư nước ngoài thu hút vào Việt Nam đã được cải thiện so với những tháng đầu năm, nhưng trước những yếu tố bất lợi đang nổi lên, đặt ra yêu cầu Việt Nam cần phải hành động nhanh chóng hơn nữa nếu không muốn bị tụt lại trong cuộc đua.Tháng 05, 26,2023 | 05:22 -
Bất chấp COVID-19, thu hút và giải ngân vốn FDI vẫn là điểm sáng
Bất chấp COVID-19, thu hút đầu tư nước ngoài vẫn là điểm sáng của nền kinh tế khi cả vốn đăng ký lẫn vốn giải ngân đều tăng so với cùng kỳ.Tháng 05, 26,2021 | 04:00 -
Vốn FDI 5 tháng đạt gần 14 tỷ USD
Mặc dù giảm tới 17% so với cùng kỳ nhưng vốn FDI vẫn giữ triển vọng lạc quan khi Chính phủ và các địa phương đang có các hành động quyết liệt để đón đầu làn sóng đầu tư hậu COVID-19Tháng 05, 27,2020 | 03:31
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500500 | 84,700500 |
SJC Hà Nội | 82,500500 | 84,700500 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,200800 | 84,200800 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net