đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả - các bài viết về đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả, tin tức đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả
-
Tập đoàn Đèo Cả đào thông hầm bao biển nối Hạ Long - Cẩm Phả
Ngày 11/7/2021, hầm nhánh phải Dự án hầm bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được đào thông. Đây là một trong những dấu mốc quan trọng trong quá trình xây dựng dự án.Tháng 07, 11,2021 | 05:10 -
Quảng Ninh làm đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả hơn 1.360 tỷ đồng
UBND tỉnh Quảng Ninh đã tổ chức lễ khởi công dự án đường bao biển nối TP. Hạ Long với TP. Cẩm Phả, có tổng mức đầu tư hơn 1.360 tỷ đồng dài 18,7 km.Tháng 08, 23,2019 | 10:12 -
Quảng Ninh: Kỳ vọng lớn từ 3 đột phá chiến lược
Năm 2017 sắp đi qua với những thành tựu lớn trên các lĩnh vực kinh tế-xã hội của cả nước. Là một tỉnh có vị trí đặc biệt quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm của Bắc Bộ, Quảng Ninh tiếp tục có những đóng góp lớn cho nền kinh tế, dù năm qua có không ít khó khăn.Tháng 12, 20,2017 | 04:39
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net