dự báo lãi suất 2023 - các bài viết về dự báo lãi suất 2023, tin tức dự báo lãi suất 2023
-
Ngân hàng Nhà nước có thể tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ
Ông Nguyễn Xuân Thành, Giảng viên Trường Chính sách Công và Quản lý Fulbright nhận định, trong bối cảnh lạm phát được kiểm soát khá tốt, là yếu tố thuận lợi để NHNN tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ.Tháng 03, 26,2023 | 12:57 -
Cân đối giữa tỷ giá và lãi suất trong một chính sách tiền tệ linh hoạt
Chính sách tiền tệ của Việt Nam là chính sách đa mục tiêu. Sự linh hoạt của chính sách được thể hiện qua động thái mà NHNN đưa ra, phù hợp với mục tiêu trong từng thời kỳ. Vậy tỷ giá hay lãi suất đang là mục tiêu của NHNN trong giai đoạn hiện tại?Tháng 03, 01,2023 | 08:25 -
Lạc quan về kịch bản lãi suất giảm trong năm 2023
Có thể thấy việc Fed thắt chặt tiền tệ đã tạo áp lực lớn lên tỷ giá, đặt nhà điều hành vào thế khó trong bài toán cân đối giữa tỷ giá, lãi suất. Thời gian qua, tỷ giá đã giảm dần, tương đối ổn định. Vậy kịch bản nào cho lãi suất năm 2023 trong bối cảnh vĩ mô hiện tại?Tháng 01, 15,2023 | 11:28
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net