dự án Khu du lịch - dịch vụ Triệu Vân - các bài viết về dự án Khu du lịch - dịch vụ Triệu Vân, tin tức dự án Khu du lịch - dịch vụ Triệu Vân
-
Quảng Trị thúc đẩy trung tâm điện khí LNG 4,5 tỷ USD
Đánh giá trung tâm điện khí LNG Hải Lăng là dự án trọng điểm để quy hoạch Quảng Trị trở thành trung tâm năng lượng khu vực miền Trung, lãnh đạo địa phương này yêu cầu các ngành, cơ quan cần khẩn trương phối hợp tháo gỡ những vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện dự án.Tháng 07, 21,2021 | 04:16 -
Trung tâm điện khí LNG 4,5 tỷ USD ở Quảng Trị được bổ sung quy hoạch
Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng có quy mô gần 120 ha, thuộc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị có tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 4,5 tỷ USD đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý bổ sung vào Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia.Tháng 01, 29,2021 | 05:55 -
Tập đoàn T&T của ‘bầu Hiển’ mạnh tay đầu tư nhiều dự án lớn tại Quảng Trị
Tập đoàn T&T của ông Đỗ Quang Hiển đang mạnh tay đầu tư hàng ngàn tỷ đồng vào Quảng Trị với nhiều dự án lớn trong lĩnh vực bất động sản cũng như Trung tâm Điện khí LNG Hải Lăng.Tháng 05, 14,2020 | 04:50
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net