dự án FDI tỷ đô - các bài viết về dự án FDI tỷ đô, tin tức dự án FDI tỷ đô
-
Bất động sản công nghiệp xuất hiện những dự án FDI hàng trăm triệu USD
Ở phía Bắc có thể kể đến dự án của Fulian Precision Technology (Singapore) với vốn đầu tư 621 triệu USD tại Bắc Giang; dự án 280 triệu USD của Goerteck (Hong Kong) Co. tại Bắc Ninh; khu vực phía Nam là dự án của Shandong Haohua Tire (Trung Quốc) trị giá 500 triệu USD tại Bình Phước.Tháng 10, 20,2023 | 06:59 -
Dấu ấn FDI Hàn Quốc vào Thanh Hóa
Trong 30 năm thiết lập quan hệ hữu nghị, hợp tác Việt Nam - Hàn Quốc, Thanh Hoá đã thu hút đc 37 dự án từ nhà đầu tư Hàn Quốc và liên danh Hàn Quốc – Nhật Bản với tổng vốn đăng ký đầu tư hơn 3 tỷ USD.Tháng 03, 29,2022 | 09:22 -
[Café cuối tuần] Từ làn sóng FDI tỷ USD 'xông đất' năm Tân Sửu
Mặc dù bị tác động của COVID-19 nhưng dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) những tháng đầu năm 2021 vẫn có nhiều tín hiệu tích cực. Bằng chứng là ngay từ đầu năm Tân Sửu, nhiều dự án FDI có số vốn lớn đã đổ bộ vào Việt Nam từ Bắc vào Nam.Tháng 02, 20,2021 | 08:18
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net