Định hướng thu hút vốn FDI - các bài viết về Định hướng thu hút vốn FDI, tin tức Định hướng thu hút vốn FDI
-
[Gặp gỡ thứ Tư] Hoàn thiện thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh để thu hút dòng vốn FDI chất lượng cao
Trao đổi về định hướng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) cho giai đoạn phát triển mới, Bộ trưởng KH&ĐT Nguyễn Chí Dũng nhấn mạnh rằng đã đến lúc cần lựa chọn, thu hút dòng vốn FDI chất lượng cao.Tháng 03, 07,2018 | 07:00 -
Toạ đàm trực tuyến: "Định hướng thu hút vốn FDI trong thời gian tới"
Toạ đàm trực tuyến: "Định hướng thu hút vốn FDI trong thời gian tới" do Nhadautu.vn tổ chức nhằm tổng kết đánh giá tình hình đầu tư nước ngoài (ĐTNN) 30 năm qua, nêu rõ những kết quả nổi bật cũng như những hạn chế, yếu kém, qua đó sẽ thảo luận sâu về định hướng thu hút FDI cho giai đoạn phát triển mới.Tháng 10, 17,2017 | 09:08 -
Tọa đàm trực tuyến “Định hướng thu hút vốn FDI”
Sáng 17/10 tới, tại 65 Văn Miếu (quận Đống Đa, Hà Nội), Nhadautu.vn sẽ tổ chức buổi Tọa đàm trực tuyến với chủ đề “Định hướng thu hút vốn FDI” cho giai đoạn phát triển mới.Tháng 10, 12,2017 | 10:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net