Điều chỉnh lương - các bài viết về Điều chỉnh lương, tin tức Điều chỉnh lương
-
Xây dựng lương tối thiểu năm 2023: Không để lỗi hẹn
Bộ LĐTB&XH đã có công văn gửi sở LĐTB&XH các tỉnh, TP triển khai kế hoạch điều tra lao động, tiền lương và mức sống tối thiểu để làm căn cứ xây dựng lương tối thiểu năm 2023 và các chính sách liên quan, bắt đầu từ ngày 1/4/2022.Tháng 03, 29,2022 | 06:58 -
Công nhân tăng ca tối mặt vẫn chật vật
Đa phần công nhân đều muốn tăng ca nhiều hơn để tăng thêm thu nhập do lương tối thiểu thấp so chi phí sinh hoạt đắt đỏ tại TP.HCM.Tháng 03, 29,2022 | 06:26 -
Tăng lương tối thiểu vùng năm 2022: Doanh nghiệp kêu 'khó' nhưng 'ủng hộ'
Sau 2 năm liên tiếp không tăng lương tối thiểu vùng, cuộc sống người lao động gặp nhiều khó khăn. Chuyên gia, doanh nghiệp và người lao động mong muốn sớm "khởi động lại" việc tăng lương để đảm bảo an sinh xã hội.Tháng 12, 23,2021 | 07:51 -
Chính phủ quyết định tăng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội từ 1/1/2022
Chính phủ vừa ban hành nghị định 108 về điều chỉnh tăng 7,4% lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng cho nhiều đối tượng từ ngày 1/1/2022.Tháng 12, 07,2021 | 09:55
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net