đắt đỏ - các bài viết về đắt đỏ, tin tức đắt đỏ
-
Trong 10 thành phố đắt đỏ nhất thế giới, châu Á chỉ có 2 nhưng Singapore lại đứng đầu danh sách
Singapore một lần nữa được xếp hạng là thành phố đắt đỏ nhất để sinh sống trên thế giới, đồng hạng với Zurich trong năm nay, theo Economist Intelligence Unit (EIU). Đây là lần thứ 9 trong 11 năm Singapore đứng đầu danh sách, trong khi Zurich đã nhảy vọt từ vị trí thứ 6 vào năm ngoái.Tháng 12, 04,2023 | 08:11 -
Đường sắt cao tốc 350 km/h: 'Đầu tư đắt đỏ mà lãng phí'
Theo báo cáo tiền khả thi, đến 2050 năng lực khai thác đường sắt cao tốc Bắc - Nam mới đạt khoảng 40% công suất. GS Lã Ngọc Khuê cho rằng như vậy là đầu tư đắt đỏ mà lãng phí.Tháng 07, 20,2019 | 07:20 -
Cận cảnh dự án một căn shophouse có tiền chênh 31 tỷ tại Hà Nội
Một dự án nhà phố thương mại ở khu vực Nam Trung Yên được các đơn vị môi giới cập nhật bảng hàng với mức giá gốc chỉ từ 11 đến 14 tỷ đồng, song người mua phải trả thêm giá chênh ngoài 12-17 tỷ. Hiện mức giá chênh ở một số căn trên tuyến phố lớn đã tăng lên 22-30 tỷ đồng.Tháng 11, 21,2017 | 09:10
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net