ctcp phát triển bất động sản phát đạt - các bài viết về ctcp phát triển bất động sản phát đạt, tin tức ctcp phát triển bất động sản phát đạt
-
Phát Đạt 'trúng lớn' ở dự án Bàu Cả Quảng Ngãi
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt (HSX: PDR) đã đạt được những thành công lớn từ việc bán hàng dự án Khu dân cư Phát Đạt Bàu Cả tại Quảng Ngãi.Tháng 03, 28,2019 | 10:11 -
Phát Đạt: Lãi sau thuế vẫn tăng khả quan, dù doanh thu giảm
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt (mã chứng khoáng: PDR) vừa công bố báo cáo tài chính quý 3/2018 (chưa soát sét). Theo đó, tổng doanh thu hợp nhất quý 3/2018 đạt 4,845 tỷ đồng, giảm 99% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế giảm 7,9%, xuống còn 104 tỷ đồng.Tháng 10, 19,2018 | 11:06 -
Hai thương vụ The EverRich ‘cứu’ Phát Đạt như thế nào?
Nguồn tiền từ hai nhà đầu tư non trẻ giúp Phát Đạt trả hết nợ và nhờ đó hạn chế 'dính dáng' tới Đông Á Bank - tổ chức tín dụng duy nhất đồng hành với họ từ năm 2008 tới khi bị kiểm soát đặc biệt năm 2015.Tháng 08, 27,2018 | 09:30 -
8 nhóm khách hàng vay Đông Á Bank 31.591 tỷ đồng
Tài sản đảm bảo được định giá lại chỉ là 13.725 tỷ đồng.Tháng 08, 25,2018 | 01:19
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net