Công ty CP SARA Việt Nam - các bài viết về Công ty CP SARA Việt Nam, tin tức Công ty CP SARA Việt Nam

  • SARA đặt mục tiêu doanh thu thuần 2019 giảm 11% so với thực hiện năm 2018

    SARA đặt mục tiêu doanh thu thuần 2019 giảm 11% so với thực hiện năm 2018

    Dù đặt mục tiêu doanh thu thuần giảm, Công ty CP Sara Việt Nam (mã SRA) lại đặt mục tiêu lãi trước thuế đạt 121 tỷ đồng, tăng 15% so với thực hiện năm 2018.
    Tháng 05, 19,2019 | 03:55
  • Bất ngờ cái tên xuất hiện trên báo cáo tài chính SARA

    Bất ngờ cái tên xuất hiện trên báo cáo tài chính SARA

    Công ty của cá nhân bị xử phạt nửa tỷ đồng do thao túng giá cổ phiếu Công ty CP Sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ (mã AMV) đang “chiếm dụng” 26% tổng tài sản của Công ty CP SARA Việt Nam (mã SRA), tương đương 83,3 tỷ đồng.
    Tháng 05, 09,2019 | 08:21
  • Đằng sau khoản lãi hàng chục tỷ đồng của SARA

    Đằng sau khoản lãi hàng chục tỷ đồng của SARA

    Việc doanh nghiệp báo lãi ‘đột biến’ và tăng trưởng mạnh trong khi cùng kỳ trước đó kết quả kinh doanh èo uột có thể coi là tin vui với các cổ đông của doanh nghiệp và là cơ hội ‘cầm vàng’ với những nhà đầu tư chứng khoán. Thế nhưng, nhiều khi nhìn vậy mà lại không phải vậy.
    Tháng 09, 14,2018 | 11:20
  • Một số điểm đáng lưu ý trên BCTC hợp nhất bán niên 2018 của AMV

    Một số điểm đáng lưu ý trên BCTC hợp nhất bán niên 2018 của AMV

    Sự ‘liên quan’ trên BCTC của Công ty CP Sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ (mã AMV) còn mở rộng đến một mã cổ phiếu khác đang ‘làm mưa, làm gió’ trên TTCK Việt Nam. Đó là SRA của Công ty CP SARA Việt Nam.
    Tháng 09, 11,2018 | 01:07
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25154.00 25454.00
EUR 26614.00 26721.00 27913.00
GBP 31079.00 31267.00 32238.00
HKD 3175.00 3188.00 3293.00
CHF 27119.00 27228.00 28070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16228.00 16293.00 16792.00
SGD 18282.00 18355.00 18898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18119.00 18192.00 18728.00
NZD   14762.00 15261.00
KRW   17.57 19.19
DKK   3574.00 3706.00
SEK   2277.00 2364.00
NOK   2253.00 2341.00

Nguồn: Agribank