chiến lược phát triển - các bài viết về chiến lược phát triển, tin tức chiến lược phát triển
-
Đất Xanh Miền Trung thay đổi chiến lược phát triển
Đất Xanh Miền Trung thay đổi chiến lược phát triển, chính thức chuyển đổi tên thành Công ty Cổ phần Regal Group. Trong chiến lược tái cấu trúc, Regal Group tập trung phát triển ở 2 lĩnh vực chính: Mảng đầu tư bất động sản kèm Hệ sinh thái bất động sản và mảng Kinh doanh bất động sản (dịch vụ môi giới).Tháng 04, 20,2023 | 06:06 -
Ngân hàng 'đua' bán vốn tại công ty tài chính
Nhu cầu vay tiêu dùng ở Việt Nam được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng cao khiến những thương vụ ngân hàng mua bán vốn ở công ty tài chính diễn ra nhộn nhịp.Tháng 08, 29,2021 | 08:59 -
Cần 5 năm để thực hiện 7 chiến lược quan trọng thay đổi ‘bộ mặt’ giao thông TP.HCM
Để giải quyết những vấn đề ùn tắc, quá tải trên các tuyến đường, cửa ngõ của TP.HCM khi dân số, phương tiện ngày càng gia tăng, Sở GTVT đã đưa ra 7 nhóm dự án thuộc 7 chiến lược phát triển giao thông dự kiến triển khai ngay từ đầu năm 2021.Tháng 01, 04,2021 | 06:31
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net