chỉ số CPI - các bài viết về chỉ số CPI, tin tức chỉ số CPI
-
Thịt lợn tăng giá đẩy CPI tháng 11 tăng 0,96%, cao nhất 9 năm gần đây
Dịch tả lợn Châu Phi đã khiến nguồn cung thịt lợn giảm, đẩy giá thịt lợn và thực phẩm chế biến từ thịt tăng cao là nguyên nhân khiến chỉ số CPI tháng 11/2019 tăng 0,96% so với tháng trước, mức tăng cao nhất của chỉ số giá tháng 11 trong 9 năm gần đây.Tháng 11, 30,2019 | 10:37 -
Nghệ An: Tín hiệu vui từ làn sóng FDI
Với mục tiêu thu hút tổng vốn đăng ký các dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) giai đoạn 2016 – 2020 là 500 triệu USD, chỉ số CPI Nghệ An những năm qua có sự tăng nhanh, điều đó chứng tỏ môi trường đầu tư tại Nghệ An được các nhà đầu tư FDI đánh giá cao.Tháng 06, 21,2019 | 02:23 -
Kinh tế 5 tháng đầu năm chuyển biến tích cực
Chính phủ cho rằng, kinh tế nước ta tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2018 tiếp tục chuyển biến tích cực. Đáng chú ý, nhiều địa phương đã năng nổ, chủ động tìm ra nhiều giải pháp, cách làm hay; có thể nói đã hình thành một không khí thi đua tăng trưởng, phát triển mới trên cả nước.Tháng 06, 03,2018 | 08:14
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net