cầu vượt sông hồng - các bài viết về cầu vượt sông hồng, tin tức cầu vượt sông hồng
-
Chuẩn bị thêm loạt cầu vượt sông Hồng: Hiện thực hóa thành phố 2 bên sông?
Bên cạnh 7 cầu vượt sông Hồng hiện hữu của Hà Nội, thời gian tới, Thủ đô sẽ tiếp tục được đầu tư xây dựng thêm 10 cầu nữa. Trong đó, sớm nhất là 2 cầu thuộc vành đai 4. Những cây cầu này được kỳ vọng sẽ góp phần hiện thực hóa ước mơ thành phố 2 bên sông Hồng.Tháng 01, 20,2021 | 11:16 -
Thủ tướng thông xe cầu vượt sông Hồng nối 2 đường cao tốc
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã cắt băng thông xe cầu Hưng Hà (qua sông Hồng) và tuyến nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, sáng 26/1.Tháng 01, 27,2019 | 07:30 -
Tổng cục Hải quan nhất trí xây cầu vượt sông Hồng nối Trung Quốc
Tổng cục Hải quan vừa có văn bản gửi Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính về việc xây dựng cầu đường bộ qua sông Hồng trên biên giới Việt - Trung tại khu vực Bản Vược, tỉnh Lào Cai.Tháng 01, 16,2018 | 11:23
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net