cao tốc Hà Nội Hải Phòng - các bài viết về cao tốc Hà Nội Hải Phòng, tin tức cao tốc Hà Nội Hải Phòng
-
Dấu ấn hạ tầng giao thông năm 2021
Năm 2021, nhiều công trình giao thông lớn đã hoàn thiện hoặc bước vào giai đoạn nước rút, mở ra kỳ vọng mới về sự phát triển năng động của đất nước.Tháng 01, 28,2022 | 06:43 -
Lỗ nặng, "ông chủ” cao tốc VIDIFI xin sớm hoàn vốn 4.700 tỷ đồng
Khoản tiền hơn 4.700 tỷ đồng thu từ sử dụng đất khu đô thị Gia Lâm theo VIDIFI đã được phê duyệt để hoàn vốn cho dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng.Tháng 08, 28,2018 | 07:17 -
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chưa đạt công suất do đâu?
Theo PGS.TS Trần Đình Thiên, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và đường 5 chính là bài học thực tiễn cần tổng kết lại khi triển khai cao tốc Bắc Nam.Tháng 11, 02,2017 | 08:10 -
Phó Thủ tướng yêu cầu VIDIFI cập nhật phương án tài chính cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chỉ đạo Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) rà soát, cập nhật phương án tài chính dự án cao tốc Hà Nội - Hải Phòng.Tháng 05, 25,2017 | 09:51
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net