cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025 - các bài viết về cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, tin tức cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025
-
Đồng loạt khởi công 12 dự án thành phần cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2
Sáng 1/1/2023, 12 dự án thành phần cao tốc Bắc - Nam giai 2021-2025 đã đồng loạt khởi công trên địa bàn 9 tỉnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Khánh Hòa, Hậu Giang, Cà Mau.Tháng 01, 01,2023 | 01:16 -
Đại biểu Quốc hội: Đầu tư cao tốc vắng bóng tư nhân, cần xem xét lại chính sách PPP
Mặc dù đã ban hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP), Nghị quyết 52/2017/QH14 của Quốc hội cũng nhấn mạnh chủ trương xã hội hóa, nhưng việc vắng bóng các nhà đầu tư tư nhân trong việc đầu tư cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025 theo nhiều đại biểu Quốc hội (ĐBQH) là điều rất đáng tiếc.Tháng 01, 10,2022 | 08:09 -
Quốc hội khai mạc kỳ họp bất thường, bàn chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ phục hồi kinh tế
Kỳ họp bất thường được Quốc hội tổ chức nhằm có những quyết sách kịp thời về tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ triển khai chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giải quyết những vướng mắc pháp lý cho đầu tư phát triển…Tháng 01, 04,2022 | 06:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net