Bộ trưởng NN&PTNT - các bài viết về Bộ trưởng NN&PTNT, tin tức Bộ trưởng NN&PTNT
-
Bộ trưởng Lê Minh Hoan: Chúng ta có thể làm giàu được từ nông nghiệp nhờ thay đổi tư duy
Theo Bộ trưởng NN&PTNT Lê Minh Hoan, chúng ta có thể làm giàu được từ nông nghiệp nhờ chuyển đổi tư duy từ sản xuất nông nghiệp sang kinh tế nông nghiệp, tập trung vào nâng cao giá trị, hiệu quả, đa dạng theo chuỗi giá trị phù hợp với yêu cầu của thị trường.Tháng 02, 17,2022 | 11:40 -
Cảnh báo 2 áp thấp nhiệt đới diễn biến bất thường, khó lường và đường đi lắt léo
Tại cuộc họp giao ban Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai bàn giải pháp ứng phó với áp thấp nhiệt đới và mưa lớn sáng 3/9, các ý kiến đều nhận định, đường đi của áp thấp nhiệt đới (ATNĐ) khó lường, lắt léo, có thể gây nguy hiểm cho tàu bè nếu không được cảnh báo sớm và kịp thời.Tháng 09, 03,2019 | 02:17 -
Bộ trưởng Nông nghiệp ra đồng 'lì xì' nông dân ngày giáp Tết
Ngày 1/2 (tức 27 Tết), khi đi kiểm tra việc làm đất, gieo mạ chuẩn bị cho vụ Đông Xuân tại Hà Nam, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) Nguyễn Xuân Cường đã lì xì cho nông dân và chúc bà con “mùa vàng bội thu”.Tháng 02, 02,2019 | 07:19
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net