bà Nguyễn Thị Hồng - các bài viết về bà Nguyễn Thị Hồng, tin tức bà Nguyễn Thị Hồng
-
Bổ nhiệm Thống đốc làm Chủ tịch Ngân hàng Chính sách xã hội
Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm bà Nguyễn Thị Hồng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kiêm giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội ...Tháng 12, 09,2020 | 06:30 -
Chân dung nữ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đầu tiên của Việt Nam
Với 467 phiếu đồng ý (chiếm 97,08% tổng số đại biểu Quốc hội), bà Nguyễn Thị Hồng đã được Quốc hội phê chuẩn bổ nhiệm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.Tháng 11, 12,2020 | 11:25 -
Bà Nguyễn Thị Hồng được giới thiệu, Ngân hàng Nhà nước sẽ có nữ Thống đốc đầu tiên?
Nếu được Quốc hội phê chuẩn, bà Nguyễn Thị Hồng, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) hiện nay sẽ là nữ Thống đốc đầu tiên của NHNN Việt Nam.Tháng 11, 09,2020 | 09:51 -
Các Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hiện nay là những ai?
Hiện Ngân hàng Nhà nước (NHNN) có 4 Phó Thống đốc là bà Nguyễn Thị Hồng, ông Đào Minh Tú, ông Nguyễn Kim Anh và ông Đoàn Thái Sơn. Trong đó người trẻ nhất là ông Đoàn Thái Sơn sinh năm 1970, được bổ nhiệm vị trí Phó Thống đốc từ tháng 1/2018.Tháng 10, 20,2020 | 03:04
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net