xuất khẩu thủy sản 10 tỷ USD - các bài viết về xuất khẩu thủy sản 10 tỷ USD, tin tức xuất khẩu thủy sản 10 tỷ USD
-
Thiếu đơn hàng, liệu xuất khẩu thủy sản có cán được vạch đích 10 tỷ USD?
Do thiếu đơn hàng mới, trong tháng 10, xuất khẩu 2 mặt hàng thủy sản chủ lực là tôm và cá tra đều sụt giảm mạnh, trong khi ở những năm trước thì thời điểm cuối năm xuất khẩu thủy sản rất sôi động. Điều này đang 'ngáng chân' ngành thủy sản về đích 10 tỷ USD xuất khẩu trong năm 2022.Tháng 11, 18,2022 | 05:34 -
Xuất khẩu thủy sản liệu có đạt mục tiêu 10 tỷ USD?
Theo nhận định của đại diện Hiệp hội chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam (VASEP): Với những cơ hội thị trường, dự báo xuất khẩu thuỷ sản năm 2022 sẽ chạm ngưỡng 10 tỷ USD, tăng 12% so với năm 2021. Tuy nhiên, để đạt mục tiêu trên đòi hỏi sự nỗ lực quyết liệt của cả chuỗi ngành hàng.Tháng 06, 28,2022 | 05:51
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net