xuất khẩu sang Trung Quốc - các bài viết về xuất khẩu sang Trung Quốc, tin tức xuất khẩu sang Trung Quốc
-
Hàng Trung Quốc sẽ tràn mạnh vào Việt Nam sau khi phá giá Nhân dân tệ!?
Chuyên gia Nguyễn Trí Hiếu cho biết, với việc Nhân dân tệ mất giá so với USD và VND thì hàng hoá Trung Quốc sẽ tràn vào Việt Nam nhiều hơn nhờ lợi thế giá rẻ trong khi hàng Việt xuất sang Trung Quốc sẽ gặp khó. Việt Nam có thể sẽ điều chỉnh VND.Tháng 05, 19,2019 | 08:54 -
Kiểm soát chặt chẽ chất lượng cá tra, basa xuất khẩu sang Trung Quốc
Theo Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam (Vasep), trong 3 năm trở lại đây, hoạt động xuất khẩu cá tra sang thị trường Trung Quốc thực sự "nóng"và đi kèm mối quan ngại về chất lượng hàng xuất khẩu theo đường tiểu ngạch.Tháng 07, 12,2018 | 08:57 -
Giá lúa nếp lao dốc, doanh nghiệp và thương lái lao đao
Trong vòng hai tuần trở lại đây thị trường gạo nếp lao dốc từ mức 11.000 đồng/kg xuống còn 9.600 đồng/kg đã kéo hạt lúa nếp trên địa bàn tỉnh Long An rơi từ mức 6.100 đồng/kg xuống còn 5.300 đồng/kg đang làm cho thương lái, nhà máy xay xát và doanh nghiệp thua lỗ nặng.Tháng 04, 09,2018 | 07:52
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net