xuất khẩu sang Mỹ - các bài viết về xuất khẩu sang Mỹ, tin tức xuất khẩu sang Mỹ
-
Dân Mỹ thắt chặt 'hầu bao', thế mạnh Việt hụt thu hàng tỷ USD
Mỹ từng là khách hàng lớn nhất của các mặt hàng nông lâm thủy sản Việt Nam xuất khẩu. Tuy nhiên, lạm phát khiến dân Mỹ thắt chặt chi tiêu, Việt Nam "hụt thu" khoảng 1,84 tỷ USD từ thị trường này.Tháng 05, 29,2023 | 07:01 -
Tín hiệu lạc quan từ thương mại Việt-Mỹ trong bối cảnh trì trệ vì COVID-19
Kim ngạch thương mại hai chiều Việt Nam-Mỹ trong 7 tháng năm 2021 đạt 62,5 tỷ USD (tăng 32,8% so với cùng kỳ năm 2020).Tháng 08, 26,2021 | 02:44 -
Công ty Đặng Nam lên tiếng về thương vụ xuất khẩu găng tay sang Mỹ không đúng cam kết
Công ty Đặng Nam vừa có phản hồi về việc một doanh nghiệp ở Singapore phản ánh Công ty CP Tập đoàn Tài chính Đặng Nam bán hơn 2,2 tỷ đồng găng tay nhưng giao hàng không đúng cam kết.Tháng 11, 27,2020 | 10:55 -
Hàng Việt bị trả lại vì không hiểu luật Mỹ
Nhiều mặt hàng nông sản Việt bị trả về vì... không hiểu quy định của các nước nhập khẩu.Tháng 07, 13,2017 | 08:43
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net