xuất khẩu 2023 - các bài viết về xuất khẩu 2023, tin tức xuất khẩu 2023
-
Năm 2024, dự kiến kim ngạch xuất khẩu tăng khoảng 6%, chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 7-8%
Ngành Công thương đề ra 5 mục tiêu cụ thể trong năm 2024, trong đó phấn đấu chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng khoảng 7-8% và tổng kim ngạch xuất khẩu tăng khoảng 6%.Tháng 01, 19,2024 | 05:15 -
Những con số ấn tượng về xuất khẩu rau quả
Xuất khẩu rau quả trở thành điểm sáng trong kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm với mức tăng trưởng 64% so với cùng kỳ, đạt gần 2,8 tỷ USD - mức cao nhất trong lịch sử 30 năm.Tháng 09, 02,2023 | 09:48 -
Xuất khẩu 2023 và những 'đòi hỏi' cao từ các FTA thế hệ mới
Trong bối cảnh tăng trưởng xanh, kinh tế tuần hoàn đang trở thành xu hướng và đòi hỏi trên toàn cầu như một giải pháp tích cực để giảm phát thải nhà kính, nâng cao năng lực cạnh tranh, hướng tới mục tiêu trung hòa cacbon và phát triển bền vững, Việt Nam cần quan tâm tới "tính xanh" của chuỗi sản xuất.Tháng 02, 03,2023 | 07:15
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net