xử phạt chứng khoán - các bài viết về xử phạt chứng khoán, tin tức xử phạt chứng khoán
-
Đề xuất sửa đổi nhiều quy định xử phạt trong lĩnh vực chứng khoán
Theo Bộ Tài chính, cần thiết phải nghiên cứu, rà soát việc áp dụng hệ thống pháp luật chứng khoán mới cũng như việc thực thi Nghị định số 156/2020/NĐ-CP để đánh giá những hành vi cần sửa đổi, bổ sung phù hợp với thực tiễn hoạt động thị trường, đảm bảo xử lý đầy đủ các vi phạm về chứng khoán và TTCK.Tháng 09, 09,2021 | 07:00 -
Sếp Navifico bị xử phạt vì giao dịch 'chui' cổ phiếu
Cụ thể, ông Nguyễn Quang Hưng -Thành viên Hội đồng quản trị Navifico đã bị xử phạt 55 triệu đồng vì không báo cáo về việc dự kiến giao dịch.Tháng 07, 20,2019 | 06:20 -
Xử phạt thao túng giá chứng khoán ngày càng nhiều
Trong số gần 300 quyết định xử phạt vi phạm trên thị trường chứng khoán trong 9 tháng qua có 5 trường hợp vi phạm về thao túng giá chứng khoán...Tháng 10, 25,2018 | 03:10
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net