xe Thái - các bài viết về xe Thái, tin tức xe Thái
-
Ô tô Thái, Indonesia "lấy thịt đè người", lượng nhập xe vào Vệt Nam tăng đột biến
Ngay trong 2 tháng đầu năm, lượng xe ô tô nhập khẩu từ các nước (chủ yếu là Thái Lan, Indonesia) vào Việt Nam đã tăng đột biến hàng trăm lần về lượng so với cùng kỳ năm trước.Tháng 03, 09,2019 | 10:05 -
Xe cũ hết thời; Xe Thái, Indonesia sắp đổ đầy đường phố Việt Nam
Thị trường xe trước Tết Nguyên đán có khá nhiều biến động trước sự thay đổi của một loạt thương hiệu lớn như Chevrolet hay Nissan. Trên thị trường tiêu thụ, các dòng xe nhập vẫn có doanh số tốt, trong khi đó xe cũ dường như hết thời làm ăn mùa cuối năm.Tháng 12, 24,2018 | 07:04 -
Liên doanh ồ ạt nhập khẩu, ôtô về kín cảng Việt Nam
Tháng 11/2018 là tháng thứ 3 liên tiếp xe nhập về Việt Nam cán mốc trên 10.000 chiếc/tháng. Mức tăng cao hơn gấp từ 3 - 6 lần so với cùng kỳ năm trước.Tháng 12, 02,2018 | 07:20
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net